Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R7R4R8R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8232:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều cộng hưởng thuận từ electron-alanin
Tên tiếng Anh

Title in English

Practice for use of the alanine-EPR dosimetriy system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/ASTM 51607:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.240 - Ðo phóng xạ
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này mô tả các vật liệu, chuẩn bị liều kế, dụng cụ, và các qui trình sử dụng hệ đo liều cộng hưởng thuận từ electron-alanin để đo liều hấp thụ trong các vật liệu được chiếu xạ bởi các photon và electron. Cơ sở của hệ đo liều này là phổ cộng hưởng thuận từ electron (EPR) của các gốc tự do được sinh ra từ axit amin alanin2). Nó được phân loại như là một hệ đo liều chuẩn chính (xem ISO/ASTM 51261).
1.2. Tiêu chuẩn này đề cập đến các hệ đo liều cộng hưởng thuận từ electron-alanin để đo liều hấp thụ trong các điều kiện sau đây:
1.2.1. Dải liều hấp thụ từ 1 Gy đến 105 Gy.
1.2.2. Suất liều hấp thụ lên đến 102 Gy.s-1 đối với trường bức xạ liên tục và lên đến 5 x 107 Gy.s-1 đối với trường bức xạ dạng xung (1-3)3).
1.2.3. Dải năng lượng bức xạ đối với các photon và electron từ 0,1 MeV đến 28 MeV (1,2,4).
1.2.4. Nhiệt độ chiếu xạ từ -60 °C đến + 90 °C (2,5).
1.3. Các giá trị được nêu ra trong hệ đơn vị quốc tế (SI) được xem như là giá trị chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn chỉ có tính chất tham khảo.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khoẻ và xác định khả năng áp dụng các giới hạn luật định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều).
ASTM E 666, Practice for Calculating Absorbed Dose from Gamma or X-Radiation (Thực hành về tính toán liều hấp thụ của bức xạ gamma hoặc tia X).
TCVN 7248 (ISO/ASTM 51204), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm.
TCVN 7249 (ISO/ASTM 51431), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia electron và tia X (bức xạ hãm) dùng để xử lý thực phẩm.
ISO/ASTM 51261, Guide for Selection and Calibration of Dosimetry Systems for Radiation Processing (Hướng dẫn lựa chọn và hiệu chuẩn các hệ đo liều trong công nghệ xử lý bằng bức xạ).
ISO/ASTM 51400, Practice for Characterization and Performance of a High-Dose Radiation Dosimetry Calibration Laboratory (Thực hành xác định các đặc tính và chất lượng vận hành của phòng thử nghiệm hiệu chuẩn liều cao).
ISO/ASTM 51707, Guide for Estimating Uncertainties in Dosimetry for Radiation Processing (Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đo đối với các phép đo liều trong công nghệ xử lý bằng bức xạ).
ICRU Report 14, Radiation Dosimetry:X-Rays and Gamma Rays with Maximum Photon Energies Between 0,6 MeV and 50 MeV (Đo liều bức xạ:tia X và gamma với năng lượng photon tối đa từ 0,6 MeV đến 50 MeV).
ICRU Report 17, Radiation Dosimetry:X Rays Generated at Potentials of 5 to 150 kV (Đo liều bức xạ:Đối với tia X được sinh ra tại các hiệu điện thế từ 5 kV đến 150 kV).
ICRU Report 34, The Dosimetry of Pulsed Radiation (Đo liều bức xạ xung).
ICRU Report 35, Radiation Dosimetry:Electron with Energies Between 1 and 50 MeV (Đo liều bức xạ đối với chùm electron với năng lượng trong khoảng từ 1 MeV đến 50 MeV)
ICRU Report 37, Stopping Powers for Electrons and Positrons (Năng lượng hãm đối với electron và positron).
ICRU Report 44, Tissue Substitutes in Radiation Dosimetry and Measurements (Chuỗi thay thế trong phép đo liều chiếu xạ).
ICRU Report 60, Fundamental Quantities and Units for lonizing Radiation (Các đại lượng và đơn vị cơ bản đối với bức xạ ion hóa).
Quyết định công bố

Decision number

2989/QĐ-BKHCN , Ngày 24-12-2009
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/F 5 - Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ